Phiếu bài tập số 21 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu

PHIẾU BT SỐ 21: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN

Bài 1:

a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:

2;  0;  -1;  -5;  -17;  8

N – 6;  n + 12;  n – 20 $ \left( {n\in \mathbb{N}} \right)$

b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:

-103;  -2004;  15;  9;  -5;  2004

Bài 2: Tìm số nguyên x, sao cho:

a) $ -7<x<4$

b) $ -2\le x\le 9$

c) $ -5<x<0$

d) $ -10\le x\le -4$

e) $ -4<x<-3$

f) $ -2<x\le 1$

Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:

a) $ \left| x \right|-1=5$

b) $ \left| x \right|=-2$

c) $ \left| {x-5} \right|=3$

d) $ \left| {1-x} \right|=7$

e) $ \left| {2x+5} \right|=1$

f) $ 2.\left| {3x+4} \right|=8$

Bài 4: So sánh các số sau:

a) $ {{\left| {-2} \right|}^{{300}}}$ và $ {{\left| {-4} \right|}^{{150}}}$

b) $ {{\left| {-2} \right|}^{{300}}}$ và  $ {{\left| {-3} \right|}^{{200}}}$

Bài 5: Cho số nguyên a. Hãy điền vào chỗ trống các dấu >, <, =, $ \le ,\,\,\ge $ để các khẳng định sau là đúng:

a) $ \left| a \right|$ ……a với mọi a

b) -$ \left| a \right|$…. 0 với mọi s

c) Nếu a > 0 thì a … $ \left| a \right|$

d) Nếu a = 0 thì a … $ \left| a \right|$

e) Nếu a < 0 thì a … $ \left| a \right|$

Series Navigation<< Phiếu bài tập số 20 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng HậuPhiếu bài tập số 22 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu >>

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *