Phiếu bài tập số 23 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu

PHIẾU BT SỐ 23: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN

Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:

a) $ 34+35+36+37-24-25-26-27$

b) $ 55-737-463+45$

c) $ \left( {-85} \right)+10-\left( {-85} \right)-50$

d) $ 71-\left( {-30} \right)-37-81+37$

e) $ \left( {-56} \right)+26+14+156$

f) $ 1632-37-\left( {-157} \right)-163-1532$

g) $ 20-\left| {-46} \right|-25-\left( {-46} \right)$

h $ 35-\left( {-78} \right)-49-78-\left| {-35} \right|$

Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:

a) $ -x=20=-\left( {-15} \right)-8$

b) $ \left| {x-1} \right|-23=-17$

c) $ \left| {-x} \right|-\left( {-11} \right)=15$

d) $ x+\left( {-45} \right)=-62+17$

e) $ \displaystyle x+29=\left| {-43} \right|+\left( {-43} \right)$

f) $ 5-\left| {x+5} \right|=22$

g) $ \left( {-1} \right)+3+\left( {-5} \right)+7+….+x=600$

h) $ 2+\left( {-4} \right)+6+\left( {-8} \right)+….=\left( {-x} \right)=-2000$

i) $ 9\le \left| {x-3} \right|<11$ k) x + 17 là số nguyên âm lớn nhất

l) x + 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số.

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

a) $ A=x-14-75+y$ biết $ \displaystyle x=-15$ và $ y=14$

b) $ B=\left| {x+y} \right|+x-9$ biết $ x=-4;\,\,\,y=5$

c) $ C=x-y+2016-32+y-x$ biết $ x=1234;\,\,\,y=-3506$

Series Navigation<< Phiếu bài tập số 22 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng HậuPhiếu bài tập số 24 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu >>

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *