Phiếu bài tập số 5 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu

PHIẾU BT SỐ 5: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

Bài 21: Tính nhanh:
a) $ \left( {317+49} \right)-117$

b) $ 1637-\left( {137-98} \right)$

c) $ 853-\left( {89+753} \right)$

d) $ \left( {2100-42} \right):21$

e) $ 17.13+17.42-17.35$

f) $ \left( {76.35+76.19} \right):54$

g) $ 53.39+47.39-53.21-47.21$

h) $ \left( {252+2.28-5.28} \right):28$

i) $ 2.53.12+4.6.87-3.8.40$

k) $ 5.7.77-7.60+49.25-15.42$

l) $ \left( {98.7676-9898.76} \right)+\left( {2001.2002.2003…..2017} \right)$

m) $ 100+98+96+…….+2-97-95-………-1$

n) $ 1+2-3-4+5+6-7-8+9+10-11-12+…..-299-300+301+302$

Bài 22: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) $ 6.x-5=613$

b) $ \left( {x-47} \right)-115=0$

c) $ 315+\left( {146-x} \right)=401$

d) $ 575-\left( {6x+70} \right)=445$

e) $ x-105:21=15$

f) $ \left( {x-105} \right):21=15$

g) $ 2448:\left[ {119-\left( {x-6} \right)} \right]=24$

h) $ x:2=x:3$

i) $ \left( {4x+5} \right):3-121:11=4$

k) $ 5x-x=84$ l) $ 0.\left( {7-x} \right)=0$

Bài 23: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh hai biểu thức:
a) $ A=25.30+10\,\,\,~v\grave{a}\,\,\,B=31.26-10$

b) $ C=137.454+206\,\,\,~v\grave{a}\,\,\,D=453.138-110$

Bài 24*: Chia 166 cho một số ta được sô dư là 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. Tìm số chia?

Series Navigation<< Phiếu bài tập số 4 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng HậuPhiếu bài tập số 6 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu >>

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *