- Phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song
- 8 cách chứng minh 2 đường thẳng song song
- 10 cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc
- 10 cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng
- 13 cách chứng minh hai góc bằng nhau
- 8 cách chứng minh tia Oz là tia phân giác của góc xÔy
- 7 cách chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB
- Phương pháp chứng minh các tam giác đặc biệt
- Cách xác định tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác
- Phương pháp chứng minh các tứ giác đặc biệt
- 6 cách chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn
- Phương pháp chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng
- 2 cách chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
- 4 cách chứng minh hai cung tròn bằng nhau
- 15 cách chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
- 7 cách chứng minh một đoạn thẳng bằng 1/2 đoạn thẳng khác
- 4 cách chứng minh một góc bằng nửa góc khác
- 5 cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
- Cách chứng minh hai tam giác đồng dạng và ứng dụng
- Ví dụ cách chứng minh hai tam giác bằng nhau
- Cách chứng minh một điểm là trọng tâm, trực tâm của tam giác
- Chứng minh một điểm là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp, bàng tiếp tam giác
- Chứng minh các quan hệ không bằng nhau (cạnh – góc – cung)
Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau các em có thể sử dụng một trong 15 cách dưới đây.
1. Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. (Hình học lớp 7)
2. Hai cạnh bên của tam giác cân, hình thang cân.(Hình học lớp 7)
3. Sử dụng tính chất trung điểm. (Hình học lớp 7)
4. Khoảng cách từ một điểm trên tia phân giác của một góc đến hai cạnh của góc
5. Khoảng cách từ một điểm trên đường trung trực của một đoạn thẳng đến hai đầu đoạn thẳng. (Hình học lớp 7)
6. Hình chiếu của hai đường xiên bằng nhau và ngược lại. (Hình học lớp 7)
7. Dùng tính chất bắc cầu.
8. Có cùng độ dài hoặc cùng nghiệm đúng một hệ thức.
9. Sử dụng tính chất của các đẳng thức, hai phân số bằng nhau.
10. Sử dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông, đường trung bình trong tam giác. (Hình học lớp 8)
11. Sử dụng tính chất về cạnh và đường chéo của các tứ giác đặc biệt. (Hình học lớp 8)
12. Sử dụng kiến thức về diện tích. (Hình học lớp 8)
13. Sử dụng tính chất hai dây cách đều tâm trong đường tròn. (Hình học lớp 9)
14. Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến giao nhau trong đường tròn. (Hình học lớp 9)
15. Sử dụng quan hệ giữa cung và dây cung trong một đường tròn. (Hình học lớp 9)