Đề kiểm tra 1 tiết (45 phút) môn chương 1 môn Đại số lớp 8 trường THCS Trưng Nhị, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội năm học 2013-2014.
Đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận.
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Chọn đáp án trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây
(Hướng dẫn: nếu câu 1, em chọn đáp án A thì em ghi là: Câu 1: A)
Câu 1. Kết quả của phép tính $ \displaystyle {{\left( {\frac{1}{2}x-0,5} \right)}^{2}}$ là:
A. $ \displaystyle \frac{1}{4}{{x}^{2}}-0,25$
B. $ \displaystyle \frac{1}{2}{{x}^{2}}-\frac{1}{2}x+0,25$
C. $ \displaystyle \frac{1}{4}{{x}^{2}}-\frac{1}{2}x+2,5$
D. $ \displaystyle \frac{1}{4}{{\text{x}}^{2}}-\frac{1}{2}\text{x}+0,25$
Câu 2. Kết quả của phép tính (x + 1)(x2 – x + 1) là:
A. (x + 1)3
B. (x – 1)3
C. x3 + 1
D. x3 – 1
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức a(a – b) – a + b thành nhân tử là:
A. (a – b)(a + b)
B. (a – 1)(a – b)
C. a2 – b2
D. (a + 1)(a – b)
Câu 4. Kết quả của phép tính 10052 – 10042 là:
A. 1
B. 1004
C. 1005
D. 2009
II. TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1. (2đ)
a. Rút gọn biểu thức: A = (3x – 1)2 + 2(3x -1)(2x + 1) + (2x + 1)2
b. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
B = (4x – 1)3 – (4x – 3)(16x2 + 3)
Bài 2. (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12y2
b. x3 – 2x2 – 4xy2 + x
Bài 3. (2đ) Tìm x biết:
a. 9x2 – 4 – 2(3x – 2)2 = 0
b. 4x(x – 5) – (x – 1)(4x – 3) = 5
Bài 4. (1,5đ) Cho hai đa thức A = 8x2 – 4x + 1 và B = 2x + 1
a. Chia đa thức A cho B
b. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.
Bài 5. (0,5đ) Tìm GTNN của biểu thức: A = 2x2 + y2 – 2xy – 2x + 3
Xong