- Đại số 9 – Chuyên đề 1 – Căn bậc hai & Hằng đẳng thức
- Đại số 9 – Chuyên đề 1 – Căn bậc hai & Hằng đẳng thức (tiếp)
- Đại số 9 – Chuyên đề 2 – Nhân, chia căn thức bậc hai
- Đại số 9 – Chuyên đề 2 – Nhân, chia căn thức bậc hai (tiếp)
- Đại số 9 – Chuyên đề 3 – Biến đổi & rút gọn căn thức bậc hai
- Chuyên đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông – Bồi dưỡng Toán 9
C – Hướng dẫn – trả lời – đáp số
DẠNG 1: Thực hiện phép tính.
Bài tập 1: Tính:
a) A =
=
b) B =
=
Bài tập 2: Thực hiện phép tính:
a)
b)
=
c)
=
Bài tập 3: Thực hiện phép tính:
a) | b) | c) 0. |
Bài tập 4:
Ta có:
Vậy M =
Bài tập 5: Tính:
a)
b)
c)
d)
Bài tập 6: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng tích rồi tính:
a)
b)
c)
d)
Bài tập 7: Tích của hai số là:
Bài tập 8: Tính
a) A =
b) A =
c) 2A =
Bài tập 9: Tính:
a)
=
b) Biến đổi tương tự câu a). Đáp số:
c) Biến đổi tương tự câu a). Đáp số:
Bài tập 10: Thực hiện các phép tính:
a) Viết
=
=
b) Đáp số: 8.
c) Đặt
Tính m2 ta được m2 = 2 nên m =
Bài tập 11:
M =
x =
=
Vậy M =
Bài tập 12: Tính:
a)
Q =
=
=
=
=
b) R =
=
=
=
=
Bài tập 13: So sánh:
a) Ta có:
Vì 180 < 192 nên
b) Tương tự câu a):
c) Cách 1: Ta có: 182 = 324,
Vì 324 > 255 nên 182 >
Cách 2: Ta có:
=
Bài tập 14*:
- 9972 = 9972 – 32 + 32 = (997 – 3)(997 + 3) + 32 = 994.1000 + 9 = 994009.
=
Tổng các chữ số của A bằng: 900 + 2 + 1 + 6 = 909.
Mục lục [hiện]
DẠNG 2: Rút gọn biểu thức
Bài tập 15:
- Cách 1:
Có:
Do đó: M =
- Cách 2:
Dễ thấy M > 0.
M2 =
=
Suy ra M =
- Cách 3:
* Nhận xét: Với A = 4, B = 7 thì A2 – B = 16 – 7 = 9 là một số chính phương nên ta nghĩ đến việc sử dụng công thức “căn phức tạp”.
* Trình bày lời giải:
M =
=
=
Bài tập 16: Rút gọn biểu thức:
a) | b) |
c) | d) |
e) | f) 3; |
g) | |
h) | i) |
Bài tập 17: Rút gọn các biểu thức:
a) A =
b) B =
c) C =
=
d) D =
Bài tập 18: Tính M2 = 2. Đáp số:
Bài tập 19: Rút gọn các biểu thức:
a) A =
=
b) B = 1;
c) C = 8.
Bài tập 20: Rút gọn biểu thức:
ĐKXĐ:
* Cách 1:
=
=
=
TH1: Nếu
Do đó: A =
TH2: Nếu x ≥ 1 thì
Do đó: A =
* Cách 2:
Đặt
A =
TH1: Với 0 ≤ y < 1 (tức là
TH2: Với y ≥ 1 (tức là x ≥ 1) thì: A =
* Cách 3: Xét A2 ta có:
A2 =
=
TH1: Với
TH2: Với x ≥ 1 thì A2 = 2, do đó A =
Bài tập 21: Rút gọn biểu thức:
ĐKXĐ:
P =
TH1: Nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì P =
TH2: Nếu x > 2 thì P =
Bài tập 22: Nếu 2 ≤ x < 4 thì A =
Bài tập 23:
a) A =
Do x < 5 nên 5 – x = 5 – x. Ta có:
A =
Tại x = 4 thì A =
b) Với x ≥ 0 thì
B =
Tại x =
Bài tập 24: Rút gọn biểu thức:
a) ĐK:
TH1: Nếu x > – y thì x + y > 0, ta có A =
TH1: Nếu x < – y thì x + y < 0, ta có A =
b) ĐK:
TH1: Nếu
TH1: Nếu
Bài tập 25:
Đặt A =
B =
Ta có:
B = 4(a + 2).
Suy ra A2 < B2 ⇔ A < B (vì A > 0; B > 0).
Bài tập 26: Rút gọn biểu thức:
ĐKXĐ: –1 ≤ x ≤ 1.
Áp dụng công thức “căn phức tạp” ta tính được:
=
=
Cả hai trường hợp đều có cùng một kết quả.
=
Vậy M =
M =
Bài tập 27:
a) A =
TH1: Nếu x < 0 thì A =
TH2: Nếu 0 < x ≤ 2 thì A =
TH3: Nếu x > 2 thì A =
b) Với x ∈
Bài tập 28:
a) ĐK:
b) A =
c) Giải A < 2 ta được:
Kết hợp với điều kiện nêu ở câu a), các giá trị phải tìm của x là:
Bài tập 29:
a) Đặt x =
Phương trình
b) Phương trình
Chú ý: Phương trình
Phương trình
Bài tập 30*:
a) A2 =
=
=
Do a > 0 nên A > 0 và A =
b) Từ câu a) suy ra:
Do đó: B =
= 99 +
DẠNG 3: Giải phương trình
Bài tập 31: Giải phương trình:
a) Điều kiện xác định của phương trình là:
Suy ra
Vì x =
b) Điều kiện xác định của phương trình là:
Khi đó phương trình được đưa về dạng:
Suy ra:
Hay 2x – 3 = 4(x – 1)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài tập 32: Giải phương trình:
a) Điều kiện xác định của phương trình là
Biến đổi phương trình về dạng:
Phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
b) Điều kiện xác định của phương trình là:
Phương trình được đưa về dạng;
Phương trình đã cho có nghiệm x = 2, x = 3.
c) Điều kiện xác định của phương trình là:
hoặc
Phương tình được đưa về dạng:
Giải phương trình này được
d) Điều kiện xác định của phương trình là:
Khi đó phương tình đưa về dạng:
Theo câu c), ta có
Bài tập 33: ĐKXĐ: x ≥ 0; y ≥ 1.
Đáp số: x = 4; y = 10.
Bài tập 34: ĐKXĐ: x ≥ a; y ≥ b; z ≥ c.
Đáp số: x = a + 1; y = b + 1; z = c + 1.
Bài tập 35: ĐKXĐ: x ≥ 1.
Kết hợp với ĐKXĐ ta được
Bài tập 36:
ĐKXĐ: x ≥ 3.
DẠNG 4: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
Bài tập 37: ĐKXĐ: 5 ≤ x ≤ 13
* Cách thứ nhất: Sử dụng bất đẳng thức Cô-si:
P2 =
P2 ≤ 8 + [(x – 5) + (13 – x)] = 16. (Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 5 = 13 – x ⇔ x = 9).
Suy ra max P2 = 16, do đó max P = 4 (khi và chỉ khi x = 9).
* Cách thứ hai: Sử dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki:
Với a1 = a2 = 1; b1 =
P2 =
hay P2 ≤ 2 . 8 = 16 (dấu “=” xảy ra ⇔
Suy ra max P2 = 16, do đó max P = 4 (khi và chỉ khi x = 9).
Bài tập 38:
a) Áp dụng bất đẳng thức
A =
Suy ra max A = 3 (khi và chỉ khi x = 8).
b) Áp dụng bất đẳng thức
B =
Suy ra min B =
Bài tập 39:
M =
Vì
DẠNG 5: Chứng minh biểu thức.
Bài tập 40:
a) Có, chẳng hạn:
b) Không. Giả sử tồn tại các số hữu tỉ dương a và b mà
Bình phương hai vế được
Lại bình phương hai vế ta có:
Vế phải là số hữu tỉ, vế trái là số vô tỉ (vì a + b ≠ 0), mâu thuẫn.
Bài tập 41: Đặt x – y = a,
Xét hai trường hợp:
TH1: Nếu b ≠ 0 thì
Từ (1) và (2) ta có:
TH2: Nếu b = 0 thì x = y = 0, hiển nhiên
Bài tập 42: Xét tổng hai số:
Tồn tại một trong hai số trên là số dương.
Bài tập 43:
a) Ta có:
Vì a > 0, b > 0 nên
b) Áp dụng câu a) cho hai số dương 2017 và 2018, ta có:
Bài tập 44:
⇔
⇔
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên bất đẳng thức đã cho là đúng.
(Dấu “=” xảy ra ⇔ ay = bx ⇔
Bài tập 45: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các cặp số không âm a và b, b và c, a và c, ta có:
Suy ra
Do đó
Bài tập 46:
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên bất đẳng thức đã cho là đúng.
Áp dụng với n = 100; a = 1 ta được
Bài tập 47: Giả sử tồn tại A, B ∈
Suy ra:
Do đó:
Bài tập 48:
Ta có: A + B =
A . B =
Đặt
A + B = p(p2 – 3q) + 2q
A . B = q(q + 1) + pq(p2 – 3q)
là các số hữu tỉ.
Bài tập 49: (Hs tự chứng minh).
Bài tập 50:
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta được:
Áp dụng bất đẳng thức (2) ta được:
Vậy 18 < S < 19.
Bài tập 51:
Suy ra
Cho n lần lượt lấy các giá trị từ 0 đến 2499 ta được:
………………
Vậy
=
Bài tập 52:
Ta có:
Tương tự:
Vậy S =
= 2(xy + yz + zx) = 2.1 = 2.
Bài tập 53: Đặt a – b = x, b – c = y, c – a = z, ta có:
=
(vì x + y + z = a – b + b – c + c – a = 0).
Vậy A =
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si. Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki.
Bài tập 54:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si đối với các số dương x, y, z ta được:
Suy ra:
hay
Bài tập 55: ĐKXĐ: –3 ≤ x ≤ 5
Vậy |A| ≤ 4 mà A > 0 nên A ≤ 4 (dấu “=” xảy ra Û x = 1).
Bài tập 56:
B =
=
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si đối với các số dương x2, y2, x4, y4 ta được:
(Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = 1)
Bài tập 57:
=
Tương tự,
Suy ra
Do đó
Bài tập 58:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si đối với các số dương x4, y4, z4 và x2, y2, z2 ta được:
=
= xyz(x + y + z) = 3xyz.
Vậy x4 + y4 + z4 ≥ 3xyz (dấu “=” xảy ra Û x = y = z = 1).
Do đó x = 1; y = 1; z = 1.
Bài tập 59:
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki cho hai bộ hai số (1; 2) và
x + y ≥ 20
(Dấu “=” xảy ra
Bài tập 60:
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki cho hai bộ ba số (1; 1; 1) và
Vì A > 0 nên