Đề kiểm tra 45 phút môn Số học 6 – Toán lớp 6 trường THCS Dương Xá – Gia Lâm – Hà Nội, năm học 2018 – 2019.
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tập hợp $ P=\left\{ {x\in N*/x\le 7} \right\}$ gồm các phần tử:
A. 1;2;3;4;5;6
B. 1;2;3;5;6;7
C. 0;1;2;3;4;5;6;7
D. 0;1;2;3;4;5;6
Câu 2. Giá trị của lũy thừa $ {{4}^{2}}$ là:
A. 8 B. 2 C. 16 D. 6
Câu 3. Kết quả của phép tính $ {{5}^{{15}}}:{{5}^{5}}$ dưới dạng một lũy thừa là:
A. 1
B. $ {{5}^{{10}}}$
C. $ {{5}^{5}}$
D. $ {{5}^{3}}$
Câu 4. Kết quả của phép tính $ {{6}^{4}}.6$ là:
A. $ {{6}^{4}}$ B. $ {{36}^{4}}$ C. $ {{6}^{5}}$ D. $ {{6}^{3}}$
Câu 5. Số phần tử của tập $ A=\left\{ {105;107;109;…;207;209} \right\}$ là :
A. 104 B. 105 C.53 D. 54
Câu 6. Cho tập $ B=\left\{ {3;4;5} \right\}$. Chọn kết quả đúng :
A. $ 5\in B$
B. $ \left\{ {3;4} \right\}\in B$
C. $ \left\{ {4;5} \right\}\subset B$
D. $ 3\notin B$
Câu 7. Kết quả của phép tính $ {{3}^{2}}+{{4}^{0}}$ là : A.14 B.10 C.6 D.49
Câu 8. Với mọi $ a\in N*$. Ta có $ {{a}^{0}}$ bằng : A. a B. 1 C. 0 D. 2
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) : Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 13.
a) Viết tập hợp B bằng hai cách.
b) Dùng kí hiệu $ \in ;\notin ;\subset ;\supset $ thích hợp để điền vào chỗ (…)
0…B ; 13….B $ \left\{ {4;5;6} \right\}$…B B…$ \left\{ {1;3;5;7;9} \right\}$
Bài 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) $ 17.131+17.169$
b) $ {{5}^{6}}:{{5}^{3}}+{{2}^{3}}{{.2}^{2}}$
c) $ 3030:\left[ {219-\left( {49-32} \right)} \right]$
d) $ 150:\left[ {64-45:3-({{5}^{2}}-3.2)} \right]$
Bài 3. (3 điểm) Tìm $ x$biết
a) $ (x-15)+124=200$
b) $ 3.x-21={{3}^{6}}:{{3}^{4}}$
c) $ x-48:16=21$
d) $ {{25.5}^{{x+2}}}={{5}^{3}}.125$
Bài 4. (1 điểm) Cho $ S=1+2+{{2}^{2}}+{{2}^{3}}+…+{{2}^{{29}}}$. Hãy chứng tỏ :
a) S chia hết cho 7
b) S+1 là 1 lũy thừa của 2a
Xong