- Đại số 9 – Chuyên đề 1 – Căn bậc hai & Hằng đẳng thức
- Đại số 9 – Chuyên đề 1 – Căn bậc hai & Hằng đẳng thức (tiếp)
- Đại số 9 – Chuyên đề 2 – Nhân, chia căn thức bậc hai
- Đại số 9 – Chuyên đề 2 – Nhân, chia căn thức bậc hai (tiếp)
- Đại số 9 – Chuyên đề 3 – Biến đổi & rút gọn căn thức bậc hai
- Chuyên đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông – Bồi dưỡng Toán 9
A – LÝ THUYẾT
II . Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức :
· Điều kiện xác định của (tức là để căn thức · Với mọi số thực a, ta có: · Với A là biểu thức, ta có hằng đẳng thức:
| |||
BỔ SUNG: 1. 2. |
B – BÀI TẬP
Mục lục [hiện]
DẠNG 1: Tìm giá trị của x để biểu thức chứa căn có nghĩa
Bài tập 1: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
A = | B = |
C = | D = |
Bài tập 2: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
A = | B = |
C = | D = |
Bài tập 3: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a) A = | b) B = |
Bài tập 4: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a) A = | b) B = |
c) C = | d) D = |
Bài tập 5: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a) A = | b) B = |
c) C = | d) D = |
e) E = | f) F = |
DẠNG 2: Tính, rút gọn biểu thức
Bài tập 6: Tính:
a) | b) |
c) | d) 72 : |
Bài tập 7: Rút gọn các biểu thức:
a) c) | b) d) |
Bài tập 8: Rút gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
d)
Bài tập 9: Cho biểu thức: A =
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
Bài tập 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 11; c) | b) d) |
Bài tập 11: Rút gọn các phân thức sau:
a) A = | b) B = |
c) C = |
Bài tập 12: Cho x < 0, hãy rút gọn biểu thức: P =
DẠNG 3: Sử dụng hằng đẳng thức để giải phương trình, bất phương trình
Bài tập 13: Giải phương trình:
a)
b)
Bài tập 14: Giải phương trình:
a)
b)
Bài tập 15: Tìm các giá trị của x sao cho:
Bài tập 16: Tìm các giá trị của x sao cho:
a) | b) |
Bài tập 17: Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức:
Bài tập 18: Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để A = 1.
Bài tập 19: Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A với x =
Bài tập 20: Cho biểu thức: B =
a) Rút gọn B.
b) Tìm x để B = –9
Bài tập 21: Tìm x biết rằng:
Bài tập 22: Giải các phương trình:
a) | b) |
c) |
Bài tập 23: Giải các phương trình:
a)
b)
c)
DẠNG 4: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức chứa căn
Bài tập 24: Tìm GTNN của biểu thức: A =
Bài tập 25: Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A =
b) B =
Bài tập 26:
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B =
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C =