- Bài tập tuần 1 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 2 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 3 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 4 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 5 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 6 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 7 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 8 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 9 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 10 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 11 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 12 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 13 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 14 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 15 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 16 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 17 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 18 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 19 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Bài tập tuần 20 – Toán lớp 7 – THCS Dịch Vọng Hậu
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO )-HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4 – TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
Bài 1: Thực hiện phép tính:
$ a)\frac{{{{{\left( {-5} \right)}}^{{60}}}{{{.3}}^{{50}}}}}{{{{{15}}^{5}}{{{.5}}^{{61}}}}}$
$ b){{\left( {-\frac{1}{3}} \right)}^{2}}-{{\left( {-\frac{{12}}{{17}}} \right)}^{0}}+{{\left( {-\frac{1}{2}} \right)}^{3}}{{.4}^{2}}$
$ c)\frac{{{{{\left( {-3} \right)}}^{{10}}}{{{.15}}^{5}}}}{{{{{25}}^{3}}.{{{\left( {-9} \right)}}^{7}}}}$
$ d)~{{2}^{3}}+3{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^{0}}-{{2}^{{-2}}}.4+\left[ {{{{\left( {-2} \right)}}^{2}}:\frac{1}{2}} \right].8$
Bài 2: Tìm x, biết:
$ a)\frac{2}{5}-\left( {\frac{1}{{10}}-x} \right)={{\left( {\frac{{-2}}{5}-\frac{1}{2}} \right)}^{2}}$
$ b)\frac{2}{5}-\frac{3}{5}\left( {x-2} \right)={{\left( {-\frac{1}{2}} \right)}^{3}}-{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{3}}.{{\left( {-2} \right)}^{2}}$
$ c)\frac{{{{2}^{{4-x}}}}}{{{{{16}}^{5}}}}={{32}^{6}}$
$ d)~{{9.5}^{x}}={{6.5}^{6}}+{{3.5}^{6}}$
$ e)\frac{{{{2}^{{2x-3}}}}}{{{{4}^{{10}}}}}={{8}^{3}}{{.16}^{5}}$
$ f){{7.2}^{x}}={{2}^{9}}+{{5.2}^{8}}$
Bài 3: Tính:
$ a)~{{\left( {-\frac{3}{4}} \right)}^{4}}:{{\left( {-\frac{9}{8}} \right)}^{4}}$
$ b)~{{\left( {\frac{7}{8}} \right)}^{5}}:{{\left( {\frac{{21}}{{16}}} \right)}^{5}}$
$ c)~{{\left( {\frac{1}{9}} \right)}^{{2012}}}:{{\left( {\frac{1}{{18}}} \right)}^{{2012}}}$
$ d){{\left( {-\frac{3}{4}} \right)}^{5}}:{{\left( {\frac{{16}}{9}} \right)}^{5}}$
$ e){{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^{4}}:{{\left( {\frac{{-9}}{2}} \right)}^{6}}$
$ f){{\left( {-\frac{{31}}{8}} \right)}^{3}}.{{\left( {-\frac{{32}}{{31}}} \right)}^{4}}$
Bài 4: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Kết quả phép chia $ {{3}^{6}}:{{3}^{2}}$ là:
A. $ {{1}^{3}}$
B. $ {{1}^{4}}$
C. $ {{3}^{8}}$
D. $ {{3}^{4}}$
Bài 5: Số nào lớn hơn trong hai số sau?
$ a)~{{10}^{{20}}}$ và $ {{90}^{{10}}};$
$ b)~{{\left( {-5} \right)}^{{30}}}$ và $ {{\left( {-3} \right)}^{{50}}};$
$ c)~{{\left( {-\frac{1}{{16}}} \right)}^{{10}}}$ và $ {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^{{50}}}$.
Bài 6: Cho hình 16, $ \widehat{{{{A}_{2}}}}=\widehat{{{{B}_{2}}}}={{45}^{o}}$. Tính các góc còn lại.
Bài 7: Cho a//b, (hinh 17), $ \widehat{{{{B}_{3}}}}={{50}^{o}}$. Tính các góc còn lại.
Bài 8: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
a) Vẽ góc AOB có số đo bằng $ {{50}^{o}}$. Lấy điểm C bất kì nằm trong góc AOB
Vẽ qua C đường thẳng m vuông góc với OB và đường thẳng n song song với OA. Nói rõ cách vẽ
b) Cho góc xOy bằng $ {{65}^{o}}$. M là một điểm bất kì nằm trong góc xOy. Vẽ $ MA\bot Ox~\left( {A\in Ox} \right)$
Bài 9: Cho hình 20. Biết Ax//By//Cz. Tính số đo góc ACB
Bài 10: Cho hình 21. Chứng minh Ma//Qc