Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính – Toán lớp 6
C. LUYỆN TẬP.
ĐỀ BÀI
Bài 9.1.
Thực hiện phép tính :
a) 2.53 -36 :32 ; b) 33.19-33.12 ; c) 17.131 + 69.17 ;
d) 13.75 + 13.25 – 140 ; e) 50-[30-(6-2)2].
Bài 9.2.
Dùng năm chữ số 9 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết
quả bằng 10.
Bài 9.3.
Dùng máy tính bỏ túi để tính :
(456 + 219).7 ; 49.36 + 27.38 ; 84.71 – 26.19
Bài 9.4.
Tìm x, biết:
a) 60 – 3(x – 2) = 51 ; b) 4x- 20 = 25 : 22.
Bài 9.5.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) … (+6) → …(x3) → …
b) …(x6) → …(-3) → …
Bài 9.6.
Tìm y, biết:
a) 48751 – (10425 + y) = 3828 : 12 ;
b) (2367 – y) – (210 – 7) = 152 – 20.
Bài 9.7.
Tìm số tự nhiên x biết rằng : 8.6 + 288: (x – 3)2 = 50 .
Bài 9.8.
Tìm số tự nhiên x biết rằng : { x2 – [62 – (82 – 9.7)3 – 7.5]3 – 5.3}3 = 1
Bài 9.9.
Tìm các số tự nhiên x và y biết rằng :
a) 663.851 : x = 897 ;
b) 9187 – y : 409 = 892 -102.
Bài 9.10.
Xét xem các đẳng thức sau đúng hay sai ?
102 + ll2 +122 -132 +142;
152 +162 +172 =182 +192;
212 + 222 + 232 + 242 = 252 + 262 + 272.
Bài 9.11.
Điền các số 13, 140, 2 và 50 vào các chỗ trống thích hợp để có đẳng thức đúng:
a) … x … + … – … = 317; b) … – … x … + …= 53.