Bài tập tuần 8 – Chia đơn thức cho đơn thức chia đa thức cho đơn thức – Đại số 8

Bài 1: Làm tính chia
a) 173:(17)2 e) 84:83

b) (76)8:(76)4 f) (53)6:(53)4

c) (32)3:422 g) (18)4:94

d) 1516(x5)3:165x6 h) (65)2:(75)2

Bài 2: Làm tính chia
a) 22x4y2z:5x2y d) 38(xy2)5:(12x2y)2

b) x6y7zt:x6y7 e) (x3y6z9)10:(xyz)15

c) (5x)3y2z2:15x3y f) (x1)6:(x22x+1)

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

A=(x2+4x+4):(x+2) tại x =1998

B=(8x312x2+6x1):(12x)2 tại x=501

C=38(x+3)3:89(3+x) tại x= -2

D=(xy+z)3:(y+zx)2 tại x=y=3 và z=1

Bài 4: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho B

a) A=14x8ynB=7x7y4

b) A=20x5y2nB=3x2y2

Bài 5: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và B đồng thời chia hết cho biểu thức C.

a) A=53x3y3n1,B=25x3ny72nC=6xny4

b) A=1723x2ny63nz2,B=32.x3.y32nC=3x3y4

c) A=x6y2n6,B=2x3ny182nC=5x2y4

d) A=20xny2n+3z2,B=21x8y3nzC=22xn1y2

Bài 6: Thực hiện phép tính

a) (2.1056.105+103):100

b) (2.272+384.93):92

c) (6.845.83+82):82

d) (5.92+352.33):32

Bài 7: Làm tính chia

a) (8x611x710x3):3x3

b) (12x2y4z3+12xy3z33y3z3):3y2z3

c) [12(yz)43(zy)5]:6(yz)2

d) [2(x2y+z)3+4(2yxz)2]:(2z4y+2x)

e) (2x3+3x412x2):x

f) (4x2y39x2y2+25xy4):2xy2

g) (5x3y3+14x5y8x2y3):3x2y

h) (2x3y4z2x2y5z3x4y4z3):13xy3z

Bài 8: Tính giá trị biểu thức

a) A=[(3ab)29a2b4]:8ab2 tại a=23;b=32

b) B=[4(x+y)3(2x+2y)5]:(3x3y)2 tại x=3;y=2

Bài 9: Làm tính chia

a) [3(x+2y)510(x+2y)6]:3(x2y)2

b) [3(2x4y)38(2yx)4]:(4y24xy+x2)

c) (64x3+y3):(8x+2y)

d) [15(xy)3+12(yx)2x+y]:(3y3x)

Series Navigation<< Bài tập tuần 7 – Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp – Đại số 8Bài tập tuần 9 – Chia đa thức một biến đã sắp xếp – Đại số 8 >>

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *