- Phiếu bài tập số 1 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 2 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 3 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 4 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 5 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 6 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 7 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 8 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 9 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 10 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 11 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 12 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 13 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 14 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 15 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 16 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 17 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 18 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 19 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 20 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 21 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 22 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 23 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 24 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 25 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
PHIẾU BT SỐ 21: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Bài 1:
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2; 0; -1; -5; -17; 8
N – 6; n + 12; n – 20 $ \left( {n\in \mathbb{N}} \right)$
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
-103; -2004; 15; 9; -5; 2004
Bài 2: Tìm số nguyên x, sao cho:
a) $ -7<x<4$
b) $ -2\le x\le 9$
c) $ -5<x<0$
d) $ -10\le x\le -4$
e) $ -4<x<-3$
f) $ -2<x\le 1$
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) $ \left| x \right|-1=5$
b) $ \left| x \right|=-2$
c) $ \left| {x-5} \right|=3$
d) $ \left| {1-x} \right|=7$
e) $ \left| {2x+5} \right|=1$
f) $ 2.\left| {3x+4} \right|=8$
Bài 4: So sánh các số sau:
a) $ {{\left| {-2} \right|}^{{300}}}$ và $ {{\left| {-4} \right|}^{{150}}}$
b) $ {{\left| {-2} \right|}^{{300}}}$ và $ {{\left| {-3} \right|}^{{200}}}$
Bài 5: Cho số nguyên a. Hãy điền vào chỗ trống các dấu >, <, =, $ \le ,\,\,\ge $ để các khẳng định sau là đúng:
a) $ \left| a \right|$ ……a với mọi a
b) -$ \left| a \right|$…. 0 với mọi s
c) Nếu a > 0 thì a … $ \left| a \right|$
d) Nếu a = 0 thì a … $ \left| a \right|$
e) Nếu a < 0 thì a … $ \left| a \right|$