- Phiếu bài tập số 1 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 2 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 3 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 4 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 5 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 6 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 7 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 8 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 9 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 10 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 11 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 12 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 13 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 14 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 15 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 16 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 17 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 18 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 19 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 20 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 21 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 22 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 23 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 24 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 25 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
PHIẾU BT SỐ 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài 32: Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 7.7.7 b) 7.35.7.25 c) 2.3.8.12.24
d) 12.12.2.12.6 e) 25.5.4.2.10 f) 2.10.10.3.5.10
g) a.a.a + b.b.b.b h) x.x.y.y.x.y.x
Bài 33: Tính giá trị của các biểu thức:
a) $ A={{3}^{2}}{{.3}^{3}}+{{2}^{3}}{{.2}^{2}}$
b) $ B={{3.4}^{2}}-{{2}^{2}}.3$
c) $ C={{2}^{{10}}}-2$
d) $ D=\left( {{{2}^{9}}.3+{{2}^{9}}.5} \right)-{{2}^{{12}}}$
e) $ E=2+{{2}^{2}}+{{2}^{3}}+{{2}^{4}}+….+{{2}^{{100}}}$
f) $ F=1+{{3}^{1}}+{{3}^{2}}+{{3}^{3}}+…+{{3}^{{100}}}$
g) $ G=5+{{5}^{3}}+{{5}^{5}}+{{5}^{7}}+…+{{5}^{{99}}}$
h) $ \left( {1+2+3+….+100} \right).\left( {{{1}^{2}}+{{2}^{2}}+{{3}^{2}}+….+{{{100}}^{2}}} \right).\left( {65.111-13.15.37} \right)$
Bài 34: So sánh:
a) $ {{243}^{5}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{3.27}^{8}}$
b) $ {{15}^{{12}}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{81}^{3}}{{.125}^{3}}$
c) $ {{3}^{{54}}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{2}^{{81}}}$
d) $ {{78}^{{12}}}-{{78}^{{11}}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{78}^{{11}}}-{{78}^{{10}}}$
e) $ {{3}^{{200}}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{2}^{{200}}}$
f) $ {{21}^{{15}}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{27}^{5}}{{.49}^{8}}$
g*) $ {{3}^{{39}}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{11}^{{21}}}$
h) $ {{125}^{5}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{25}^{7}}$
i*) $ {{199}^{{20}}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{2012}^{{15}}}$
k) $ {{72}^{{45}}}-{{72}^{{44}}}\,\,\,v\grave{a}\,\,\,{{72}^{{44}}}-{{72}^{{43}}}$