- Phiếu bài tập số 1 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 2 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 3 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 4 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 5 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 6 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 7 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 8 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 9 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 10 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 11 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 12 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 13 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 14 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 15 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 16 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 17 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 18 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 19 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 20 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 21 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 22 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 23 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 24 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 25 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
PHIẾU BT SỐ 8: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài 35: Tính giá trị của các biểu thức:
a) $ {{3}^{{10}}}:{{3}^{6}}-{{2}^{3}}{{.2}^{2}}$
b) $ {{\left( {{{{3.4}}^{2}}{{{.2}}^{7}}} \right)}^{2}}:\left( {{{3}^{2}}{{{.2}}^{{20}}}} \right)$
c) $ \left( {{{2}^{3}}{{{.9}}^{4}}+{{9}^{3}}.45} \right):\left( {{{9}^{2}}.10-{{9}^{2}}} \right)$
d) $ {{24}^{4}}:{{3}^{4}}-{{32}^{{12}}}:{{16}^{{12}}}$
e) $ \left( {{{2}^{9}}.3+{{2}^{9}}.5} \right):{{2}^{{12}}}$
f) $ \left( {{{2}^{4}}{{{.5}}^{2}}{{{.11}}^{2}}.7} \right):\left( {{{2}^{3}}{{{.5}}^{3}}{{{.7}}^{2}}.11} \right)$
g) $ \left( {{{2}^{{10}}}{{{.3}}^{{10}}}-{{2}^{{10}}}{{{.3}}^{9}}} \right):\left( {{{2}^{9}}{{{.3}}^{{10}}}} \right)$
h) $ \left( {{{{11.3}}^{{22}}}{{{.3}}^{7}}-{{9}^{{15}}}} \right):{{\left( {{{{2.3}}^{{14}}}} \right)}^{2}}$
i) $ \left( {{{5}^{{11}}}{{{.7}}^{{12}}}+{{5}^{{11}}}{{{.7}}^{{11}}}} \right):\left( {{{5}^{{12}}}{{{.7}}^{{11}}}+{{{9.5}}^{{11}}}{{{.7}}^{{11}}}} \right)$
Bài 36: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) $ {{3}^{x}}.3=243$
b) $ {{7.2}^{x}}=56$
c) $ {{x}^{3}}={{8}^{2}}$
d) $ {{x}^{{20}}}=x$
e) $ {{2}^{x}}-15=17$
f) $ {{\left( {2x+1} \right)}^{3}}=9.81$
g) $ {{2.3}^{x}}=162$
h) $ {{\left( {2x-15} \right)}^{5}}={{\left( {2x-15} \right)}^{3}}$
i) $ {{x}^{6}}:{{x}^{3}}=125$
k) $ {{4.2}^{x}}-3=1$
l) $ {{3}^{{x+2}}}-{{5.3}^{x}}=36$
m) $ {{7.4}^{{x-1}}}+{{4}^{{x+1}}}=23$
n) $ {{2.2}^{{2x}}}+{{4}^{3}}{{.4}^{x}}=1056$
Bài 37: Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:
a) $ {{7}^{{2006}}}$
b) $ {{15}^{{2000}}}$
c) $ {{6}^{{1900}}}$
d) $ {{9}^{{2017}}}$
e) $ {{2}^{{134}}}$
f) $ {{3}^{{1999}}}$
g) $ {{18}^{{21}}}$