- Phiếu bài tập số 1 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 2 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 3 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 4 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 5 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 6 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 7 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 8 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 9 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 10 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 11 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 12 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 13 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 14 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 15 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 16 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 17 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 18 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 19 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 20 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 21 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 22 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 23 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 24 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 25 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
PHIẾU BT SỐ 14: ƯỚC VÀ BỘI
Bài 1: Viết các tập hợp sau:
a) Ư(6); Ư(12); Ư(42)
b) B(6); B(12); B(42)
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) $ \displaystyle x\in $ Ư(48) và x > 10
b) $ \displaystyle x\in $ Ư(18) và $ \displaystyle x\in $ B(3)
c) $ \displaystyle x\in $Ư(36) và $ x\ge 12$
d) $ \displaystyle x\in $ B(12) và $ 30\le x\le 100$
e) $ \displaystyle x\in $ Ư(28) và $ \displaystyle x\in $ Ư(21)
f) 1 – $ \displaystyle x\in $ Ư(17)
g) x – 1 $ \in $ Ư(28)
h) x + 2 $ \in $ Ư(2x + 5)
i) 2x+3$ \in $ B(2x – 1)
Bài 3: Tìm các số tự nhiên x, y biết:
a) $ x\left( {y+2} \right)=8$
b) $ \left( {x-2} \right)\left( {2y+3} \right)=26$
c) $ \left( {x+5} \right)\left( {y-3} \right)=15$
d) $ xy+x+y=2$
Bài 4: Chứng tỏ rằng:
a) Giá trị của biểu thức $ A=5+{{5}^{2}}+{{5}^{3}}+……..+{{5}^{8}}$ là bội của 30.
b) Gía trị của biểu thức $ B=3+{{3}^{3}}+{{3}^{5}}+{{3}^{7}}+…..+{{3}^{{29}}}$ là bội của 273.
Bài 5: Trong một phép chia số bị chia bằng 85, số dư bằng 10. Tìm số chia và thương?
cho em xin tai lieu
khong giong cho lam