- Phiếu bài tập số 1 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 2 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 3 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 4 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 5 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 6 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 7 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 8 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 9 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 10 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 11 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 12 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 13 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 14 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 15 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 16 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 17 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 18 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 19 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 20 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 21 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 22 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 23 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 24 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 25 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
PHIẾU BT SỐ 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kì hiệu thích hợp vào ô vuông:
9 ☐ A ; 14 ☐ A ; 7 ☐ A ; 12 ☐ A
Bài 2: Cho tập hợp $ A=\left\{ {2;\,\,\,3} \right\};\,\,\,\,B=\left\{ {5;\,\,\,6;\,\,\,7} \right\}$. Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm:
a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B
b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B.
Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng 2 cách
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B. Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A.
c) Hãy minh họa các tập hợp trên bằng hình vẽ.
Bài 4: Tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn:
$ \begin{array}{l}a.\,\,\,x+8=14\\d.\,\,\,0:x=0\end{array}$ $ \begin{array}{l}b.\,\,\,18-x=5\\e.\,\,\,\,15:\left( {7-x} \right)=3\end{array}$ $ \begin{array}{l}c.\,\,\,x:7=0\\f.\,\,\,2x\left( {x+1} \right)=x+9\end{array}$
Bài 5: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
a) $ a,\,\,\,a+1,\,\,\,a+2$ với $ a\in \mathbb{N}$
b) $ a+1,\,\,\,a,\,\,\,a-1$ với $ a\in {{\mathbb{N}}^{*}}$
c) $ 4a,\,\,\,3a,\,\,2a$ với $ a\in \mathbb{N}$
Bài 6: Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 2018