- Phiếu bài tập số 1 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 2 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 3 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 4 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 5 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 6 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 7 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 8 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 9 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 10 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 11 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 12 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 13 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 14 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 15 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 16 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 17 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 18 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 19 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 20 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 21 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 22 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 23 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 24 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
- Phiếu bài tập số 25 – Toán lớp 6 – THCS Dịch Vọng Hậu
PHIẾU BT SỐ 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 38: Thực hiện phép tính:
a) $ 3200:40.2$
b) $ 3920:28:2$
c) $ \left( {{{3}^{4}}.57-{{9}^{2}}.21} \right):{{3}^{5}}$
d) $ {{3}^{6}}:{{3}^{2}}+{{2}^{3}}{{.2}^{2}}-{{3}^{3}}.3$
e) $ {{3}^{8}}:{{3}^{4}}-{{9}^{5}}:{{9}^{3}}$
f) $ {{2}^{3}}.15+{{2}^{3}}.35$
g) $ \left[ {600-\left( {40:{{2}^{3}}+{{{3.5}}^{3}}} \right)} \right]:5$
h) $ {{3}^{2}}{{.10}^{3}}-\left[ {{{{13}}^{2}}-\left( {{{5}^{2}}.4+{{2}^{2}}.15} \right)} \right]{{.10}^{3}}$
i) $ {{16.12}^{2}}-\left( {{{{4.23}}^{2}}-59.4} \right)$
k) $ {{2}^{{100}}}-\left( {1+2+{{2}^{2}}+{{2}^{3}}+…+{{2}^{{99}}}} \right)$
l) $ {{169.2011}^{0}}-17.\left( {83-1702:23+{{1}^{{2012}}}} \right)+{{2}^{7}}:{{2}^{4}}$
Bài 39: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) $ \left( {x-35} \right)-120=0$
b) $ 310-\left( {118-x} \right)=217$
c) $ 156-\left( {x+61} \right)=82$
d) $ 814-\left( {x-305} \right)=712$
e) $ 2x-138={{2}^{3}}{{.3}^{2}}$
f) $ 20-\left[ {7.\left( {x-3} \right)+4} \right]=2$
g) $ \left[ {\left( {6x-39} \right):3} \right].28=5628$
h) $ 4{{x}^{3}}+12=120$
i) $ 1500:\left[ {\left( {30x+40} \right):x} \right]=30$
k) $ 4.\left( {x-1} \right)+\left[ {\left( {4750-2160} \right)-\left( {1750-1160} \right)} \right]=3000$
l) $ 10-\left\{ {\left[ {\left( {x:3+17} \right):10+{{{3.2}}^{4}}} \right]:10} \right\}=5$
m)$ 2448:\left[ {119-\left( {x-6} \right)} \right]=24$
n) $ 165-\left( {35:x+3} \right).19=13$